chuốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuək˧˥ʨuək˩˧ʨuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuək˩˩ʨuək˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

chuốc

  1. Rót rượu để mời.
    Chuốc rượu cho say.
  2. Cố mua sắm cầu cạnh với giá đắt cái tưởng là quý nhưng lại thực sự không giá trị.
    Bán gà nhà chuốc cò nội. (tục ngữ)
    Chuốc của ấy làm gì.
    Chuốc hư danh.
  3. Phải chịu cái không hay ngoài ý muốn.
    Mua thù chuốc oán. (tục ngữ)
    Chuốc vạ vào thân. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]