Bước tới nội dung

chuyên chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiən˧˧ ʨïŋ˧˥ʨwiəŋ˧˥ ʨḭ̈n˩˧ʨwiəŋ˧˧ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˥ ʨïŋ˩˩ʨwiən˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Chính: việc quốc gia

Danh từ

[sửa]

chuyên chính

  1. Chính quyền do một giai cấp lập ra và dùng bạo lực trấn áp mọi sự chống đối.
    Nền chuyên chính vô sản.

Tính từ

[sửa]

chuyên chính

  1. Dùng bạo lực trấn áp.
    Phải dân chủ với nhân dân, phải chuyên chính với kẻ thù (Hồ Chí Minh)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]