clod
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈklɑːd/
Danh từ
[sửa]clod /ˈklɑːd/
- Cục, cục đất.
- (The clod) Đất đai, ruộng đất.
- Người quê mùa cục mịch, người thô kệch ((như) clodhopper).
- (Nghĩa bóng) Xác thịt, thể chất (đối với linh hồn).
- Thịt cổ bò.
Ngoại động từ
[sửa]clod ngoại động từ /ˈklɑːd/
Chia động từ
[sửa]clod
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clod | |||||
Phân từ hiện tại | clodding | |||||
Phân từ quá khứ | clodded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clod | clod hoặc cloddest¹ | clods hoặc cloddeth¹ | clod | clod | clod |
Quá khứ | clodded | clodded hoặc cloddedst¹ | clodded | clodded | clodded | clodded |
Tương lai | will/shall² clod | will/shall clod hoặc wilt/shalt¹ clod | will/shall clod | will/shall clod | will/shall clod | will/shall clod |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clod | clod hoặc cloddest¹ | clod | clod | clod | clod |
Quá khứ | clodded | clodded | clodded | clodded | clodded | clodded |
Tương lai | were to clod hoặc should clod | were to clod hoặc should clod | were to clod hoặc should clod | were to clod hoặc should clod | were to clod hoặc should clod | were to clod hoặc should clod |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clod | — | let’s clod | clod | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "clod", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)