Bước tới nội dung

cóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kawk˧˥ka̰wk˩˧kawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kawk˩˩ka̰wk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cóc

  1. Động vật thuộc loài ếch nháida , sống trên cạn, thường ở chỗ tối.
    Ăn cơm lừa thóc, ăn cóc bỏ gan. (tục ngữ)
    Con cóc nầm nép bờ ao lăm le lại muốn đớp sao trên trời. (ca dao)
  2. Không chút nào (thtục).
    Há non chi mà sợ cóc chi ai (Phan Vân ái
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Phan Vân ái, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Cấy thưa thừa thóc, cấy dày cóc được ăn. (tục ngữ)
  3. Chẳng có.
    Còng lưng, gục cổ, cóc ai thương (Tú Mỡ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]