chác
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːk˧˥ | ʨa̰ːk˩˧ | ʨaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːk˩˩ | ʨa̰ːk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
chác
- Chuốc lấy.
- Bỗng không mua não, chác sầu, nghĩ nao (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "chác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [caːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [caːk̚˦]
Danh từ[sửa]
chác
Tham khảo[sửa]
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Quảng Lâm[sửa]
Danh từ[sửa]
chác
- nai.