Bước tới nội dung

chác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨaːk˧˥ʨa̰ːk˩˧ʨaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨaːk˩˩ʨa̰ːk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chác

  1. Chuốc lấy.
    Bỗng không mua não, chác sầu, nghĩ nao (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chác

  1. cây hồi, quả hồi.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chác

  1. nai.