Bước tới nội dung

quanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwajŋ˧˧kwan˧˥wan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwajŋ˧˥kwajŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quanh

  1. (Thường dùng trước danh từ) Phần bao phía ngoài của một vị trí, nơi chốn nào đó.
    Rào giậu quanh vườn.
    Luỹ tre quanh làng.
    Ngồi vây quanh bếp lửa.
    Vòng quanh.
  2. (Thường dùng phụ sau động từ) Những nơigần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát).
    Nhìn quanh xem có thấy ai không.
    Tìm quanh đâu đó.
    Chắc chỉ ở quanh đây thôi (ở chỗ nào đó quanh đây).
    Dạo quanh.

Động từ

[sửa]

quanh

  1. Di chuyển theo đường vòng. Xe đang theo chiều quy định.

Tính từ

[sửa]

quanh

  1. (Giao thông) Vòng lượn, uốn khúc. Quãng đường quanh. Khúc quanh của dòng sông.
    Đường đi quanh.
  2. (Thường dùng phụ sau động từ) (Nói) vòng vèo, tránh không đi thẳng vào vấn đề.
    Chối quanh.
    Giấu quanh, không chịu nói.

Từ láy

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]