filibuster
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈfɪ.lə.ˌbəs.tɜː/
Hoa Kỳ | [ˈfɪ.lə.ˌbəs.tɜː] |
Danh từ[sửa]
filibuster /ˈfɪ.lə.ˌbəs.tɜː/
- Bọn giặc cướp (chuyên đi đánh phá các nước khác một cách phi pháp).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (chính trị) người cản trở (sự thông qua một đạo luật ở nghị viện).
Nội động từ[sửa]
filibuster nội động từ /ˈfɪ.lə.ˌbəs.tɜː/
- Đi đánh phá các nước khác một cách phi pháp.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cản trở sự thông qua (một đạo luật ở nghị viện).
Chia động từ[sửa]
filibuster
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "filibuster", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)