floor
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈflɔr/
Hoa Kỳ | [ˈflɔr] |
Danh từ
[sửa]floor /ˈflɔr/
- Sàn (nhà, cầu... ).
- dirt floor — sàn đất
- Tầng (nhà).
- Đáy.
- the ocean floor — đáy đại dương
- Phòng họp (quốc hội).
- Quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị).
- to give somebody the floor — để cho ai phát biểu ý kiến
- to take the floor — phát biểu ý kiến
- Giá thấp nhất.
Thành ngữ
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]floor ngoại động từ /ˈflɔr/
- Làm sàn, lát sàn.
- to floor a room with pine boards — lát sàn bằng ván gỗ thông
- Đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván.
- Làm rối trí, làm bối rối.
- the question floored him — câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được
- Bảo (học sinh không thuộc bài) ngồi xuống.
- Vượt qua thắng lợi.
- to floor the paper — làm được bài thi
Chia động từ
[sửa]floor
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to floor | |||||
Phân từ hiện tại | flooring | |||||
Phân từ quá khứ | floored | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | floor | floor hoặc floorest¹ | floors hoặc flooreth¹ | floor | floor | floor |
Quá khứ | floored | floored hoặc flooredst¹ | floored | floored | floored | floored |
Tương lai | will/shall² floor | will/shall floor hoặc wilt/shalt¹ floor | will/shall floor | will/shall floor | will/shall floor | will/shall floor |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | floor | floor hoặc floorest¹ | floor | floor | floor | floor |
Quá khứ | floored | floored | floored | floored | floored | floored |
Tương lai | were to floor hoặc should floor | were to floor hoặc should floor | were to floor hoặc should floor | were to floor hoặc should floor | were to floor hoặc should floor | were to floor hoặc should floor |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | floor | — | let’s floor | floor | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "floor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)