Bước tới nội dung

giùm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳm˨˩jum˧˧jum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟum˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

giùm

  1. Dựng qua loa, tạm thời.
    Trên gò giùm một lầu thơ,.
    Lau già chắn vách trúc thưa lát rèm (Bích câu kỳ ngộ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bích câu kỳ ngộ, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Như giúp
    Giùm cho một tay.
    Làm giùm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]