Bước tới nội dung

hong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈhɑːŋ/

Danh từ

[sửa]

hong (số nhiều hongs)

  1. Dãy nhà xưởng (dãy nhà dùng làm xưởng máy ở Trung quốc).
  2. Hãng buôn của ngoại kiều (ở Nhật và Trung quốc xưa).

Tiếng Chăm Tây

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hong

  1. ong vò vẽ.

Tham khảo

[sửa]
  • Kvoeu-Hor & Timothy Friberg (1978). Bôh panuaik Chăm (Western Cham Vocabulary). SIL International.

Tiếng K'Ho

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hong

  1. (Lát) đu đủ.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Palau

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hong

  1. sách.

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hawŋ˧˧hawŋ˧˥hawŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hawŋ˧˥hawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

hong

  1. Làm cho khô bằng cách đưa tới gần lửa hoặc phơi nơi thoáng gió.
    Hong gió.
    Hong quần áo.

Tham khảo

[sửa]