hắn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| han˧˥ | ha̰ŋ˩˧ | haŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| han˩˩ | ha̰n˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Đại từ
hắn
- Từ chỉ người ngôi thứ ba, thường có hàm ý khinh hoặc thân mật.
- Hắn lại vác xác đến đây lần nữa .
- Lâu nay hắn ít về nhà.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hắn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)