Bước tới nội dung

hắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
han˧˥ha̰ŋ˩˧haŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
han˩˩ha̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Đại từ

[sửa]

hắn

  1. Từ chỉ người ngôi thứ ba, thường có hàm ý khinh hoặc thân mật.
    Hắn lại vác xác đến đây lần nữa .
    Lâu nay hắn ít về nhà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]