hận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ʔn˨˩hə̰ŋ˨˨həŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hən˨˨hə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hận

  1. Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình.
    Rửa hận.
    Ôm hận.
  2. (Hoặc đg.) . Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như mong muốn.
    Làm hỏng thì mang hận suốt đời.
    Hận một điều là đã không về kịp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]