Bước tới nội dung

hộn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔn˨˩ho̰ŋ˨˨hoŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hon˨˨ho̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hộn

  1. Tính dồn lại.
    Hộn sổ.
    Hộn tiền.
  2. Trộn lẫn với nhau.
    Hộn hai thứ gạo làm một.

Tham khảo

[sửa]