Bước tới nội dung

hobble

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈhɑː.bəl/

Danh từ

[sửa]

hobble /ˈhɑː.bəl/

  1. Dáng đi tập tễnh, dáng đi khập khiễng, dáng đi cà nhắc.
  2. Dây chằng (đê buộc chằng chân ngựa... cho khỏi đi xa).
  3. Tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng.

Nội động từ

[sửa]

hobble nội động từ /ˈhɑː.bəl/

  1. Đi tập tễnh, đi khập khiễng, đi cà nhắc.
  2. Nói ấp úng, nói trúc trắc.
  3. Hành động do dự; tiến hành trục trặc.
  4. Trúc trắc (câu thơ).

Ngoại động từ

[sửa]

hobble ngoại động từ /ˈhɑː.bəl/

  1. Làm cho đi tập tễnh, làm cho đi khập khiễng, làm cho đi cà nhắc.
  2. Buộc chằng (chân ngựa... cho khỏi đi xa).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]