hunch
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈhəntʃ/
Danh từ[sửa]
hunch /ˈhəntʃ/
- Cái bướu.
- Miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Linh cảm.
- to have a hunch that — có linh cảm rằng
Ngoại động từ[sửa]
hunch ngoại động từ /ˈhəntʃ/
Thành ngữ[sửa]
Chia động từ[sửa]
hunch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hunch | |||||
Phân từ hiện tại | hunching | |||||
Phân từ quá khứ | hunched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hunch | hunch hoặc hunchest¹ | hunches hoặc huncheth¹ | hunch | hunch | hunch |
Quá khứ | hunched | hunched hoặc hunchedst¹ | hunched | hunched | hunched | hunched |
Tương lai | will/shall² hunch | will/shall hunch hoặc wilt/shalt¹ hunch | will/shall hunch | will/shall hunch | will/shall hunch | will/shall hunch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hunch | hunch hoặc hunchest¹ | hunch | hunch | hunch | hunch |
Quá khứ | hunched | hunched | hunched | hunched | hunched | hunched |
Tương lai | were to hunch hoặc should hunch | were to hunch hoặc should hunch | were to hunch hoặc should hunch | were to hunch hoặc should hunch | were to hunch hoặc should hunch | were to hunch hoặc should hunch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hunch | — | let’s hunch | hunch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "hunch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)