Bước tới nội dung

khoanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwajŋ˧˧kʰwan˧˥kʰwan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwaŋ˧˥xwaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khoanh

  1. Vật thường là hình sợi, hình thanh mỏng, được cuộn hoặc uốn cong thành hình vòng tròn.
    Một khoanh thừng.
    Khoanh dây thép.
  2. Vậthình một khối tròn dẹt được cắt ra từ một khối hình trụ.
    Một khoanh giò.
    Khoanh bí.
    Cưa mấy khoanh gỗ.

Động từ

[sửa]

khoanh

  1. Làm thành hình vòng tròn hoặc vòng cung. Con rắn nằm lại một chỗ.
    Khoanh tay trước ngực.
    Khoanh lại bằng bút chì.
  2. Vạch giới hạn để hạn định phạm vi.
    Khoanh vùng chuyên canh rau.
    Khoanh vấn đề lại để nghiên cứu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]