Bước tới nội dung

in laser

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
in˧˧ laː˧˧˧˧in˧˥ laː˧˥˧˥ɨn˧˧ laː˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
in˧˥ laː˧˥ ɟɛ˧˥in˧˥˧ laː˧˥˧ ɟɛ˧˥˧

Động từ

[sửa]

in laser

  1. In bằng cách sử dụng tia laser tạo nên hình ảnh của nội dung in và bố trí hình ảnh này trên toàn trang giấy theo các hạt mực, sau đó làm nóng chảy mực bột trên mặt giấy, tạo ra sản phẩm in có chất lượng cao.
    Công nghệ in laser.
    Máy in laser.

Tham khảo

[sửa]
  • In laser, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam