cúp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kup˧˥kṵp˩˧kup˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kup˩˩kṵp˩˧

Từ nguyên[sửa]

đồ mĩ nghệ, giải thưởng, cốc có chân, cách cắt may
Từ tiếng Việt,
xe máy Nhật
Từ tiếng Việt,
cắt, cắt điện, cắt lương
Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cúp

  1. Đồ mĩ nghệ, thường có dáng hình chiếc cốc có chân, tượng trưng cho chức vô địch trong thi đấu thể thao.
    Cúp vàng luân lưu giao cho đội vô địch giữ.
  2. Giải thưởng tặng cho đội vô địch trong thi đấu thể thao.
    Tranh cúp bóng đá thế giới.
  3. Cái cốc có chân.
    Cúp sâm banh.
  4. Cách cắt may.
    Bộ quần áo này trông cúp thật tinh khéo.
  5. Xe máy Nhật.
    Mới mua chiếc cúp đời mới.

Động từ[sửa]

cúp

  1. (Kết hợp hạn chế với đuôi) Gập xuống và quặp vào.
    Chó cúp đuôi chạy.
  2. Cắt (tóc).
    Cúp tóc.
    Cúp đầu.
  3. Cắt điện.
    Cúp điện.
  4. Cắt lương, không trả công.
    Cúp lương.
    Cúp công thợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]