Bước tới nội dung

làu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̤w˨˩law˧˧law˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
law˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

làu

  1. (thường dùng phụ sau động từ; kết hợp hạn chế). Có thể đọc thuộc lòng thật trơn tru, không chút vấp váp.
    Thuộc làu từ đầu đến cuối.
    Bài hát nào cũng thuộc làu làu.
    Làu thông sách kim cổ.
  2. (Khẩu ngữ). Ở tình trạng không có một gợn bẩn.
    Bàn ghế sạch làu.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Nùng

[sửa]

Đại từ

[sửa]

làu

  1. mình (ngôi 1, dùng để xưng với sắc thái thân mật, gần gũi).
  2. mày (ngôi 2, thường dùng khi biểu thị thái độ bất bình, tức giận).

Tham khảo

[sửa]
  • Phạm Ngọc Thưởng (1998). Các cách xưng hô trong tiếng Nùng. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.