làu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| la̤w˨˩ | law˧˧ | law˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| law˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
làu
- (thường dùng phụ sau động từ; kết hợp hạn chế). Có thể đọc thuộc lòng thật trơn tru, không chút vấp váp.
- Thuộc làu từ đầu đến cuối.
- Bài hát nào cũng thuộc làu làu.
- Làu thông sách kim cổ.
- (Khẩu ngữ). Ở tình trạng không có một gợn bẩn.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “làu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Đại từ
[sửa]làu
Tham khảo
[sửa]- Phạm Ngọc Thưởng (1998). Các cách xưng hô trong tiếng Nùng. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.