lu
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lu˧˧ | lu˧˥ | lu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lu˧˥ | lu˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “lu”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lu
- Đồ gốm hình như cái chum nhưng cỡ nhỏ hơn, dùng để chứa đựng.
- Lu đựng đậu.
- (xem từ nguyên 1).
- Quả lăn bằng kim loại, rất nặng, dùng cho đất đá trên mặt nền được nén chặt và bằng phẳng.
- Phu kéo lu.
- Xe có bánh lăn, có chức năng làm bằng phẳng và nén chặt mặt nền.
- Lái xe lu .
- Xe lu lăn đường.
Tính từ[sửa]
lu
- Mờ, không tỏ, không rõ.
- Trăng lu.
- Ngọn đèn lu .
- Ngồi buồn đọc sách ngâm thơ,.
- Tưởng là chữ rõ ai ngờ chữ lu. (ca dao)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /lu¹/
Danh từ[sửa]
lu
- đùi.