Bước tới nội dung

lèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̤w˨˩lɛw˧˧lɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lèo

  1. Xem nước lèo
  2. Mạch liền.
    Làm một lèo là xong.
  3. Dải thưởng.
    Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (Nhđm
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nhđm, thêm nó vào danh sách này.
    )
  4. Diềm bằng gỗ chạm để trang trí trước cửa tủ hay phía trước sập.
  5. Dây buộccánh buồm để lái buồm theo hướng gió.
    Giữ lèo.
  6. Dây buộc ngang cái diều để cho cân cánh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]