Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
lật đật
- Đồ chơi hình người có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cứ đặt nằm là tự bật dậy. Con.
Tính từ[sửa]
lật đật
- Có dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp.
- Bước đi lật đật.
- Lúc nào cũng lật đật.
Tham khảo[sửa]
-