lật đật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔt˨˩ ɗə̰ʔt˨˩lə̰k˨˨ ɗə̰k˨˨lək˨˩˨ ɗək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lət˨˨ ɗət˨˨lə̰t˨˨ ɗə̰t˨˨

Danh từ[sửa]

lật đật

  1. Đồ chơi hình người có đáy tròn gắn vật nặng, hễ cứ đặt nằmtự bật dậy. Con.

Tính từ[sửa]

lật đật

  1. dáng vẻ vội vã, tất tả, như lúc nào cũng sợ không kịp.
    Bước đi lật đật.
    Lúc nào cũng lật đật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]