bậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔw˨˩ɓə̰w˨˨ɓəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəw˨˨ɓə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

bậu

  1. Ngươi (bạn, anh bạn).
  2. Bậuqua đều là đại từ nhân xưng chỉ ngôi thứ hai (bậu) của ngôi thứ nhất (qua).
    Trực rằng: đã đến nỗi này,
    Tiểu đồng bậu hãy làm khuây giải phiền. (Lục Vân Tiên)
  3. Tiếng chồng gọi vợ một cách thân mật
    Bậu nói với qua, bậu không lang chạ,
    Bắt đặng bậu rồi, đành dạ bậu chưa. (ca dao)
  4. Từ dùng để chỉ người mình thương
    Bậu có chồng như cá vô lờ,
    Tương tư nhớ bậu, dật dờ năm canh. (ca dao)
    Bậu về kẻo mẹ bậu trông,
    Kẻo con bậu khóc, kẻo chồng bậu ghen. (ca dao)
  5. Thanh gỗ liên kết phần dưới của khoang cửa hay cửa sổ. Đối với cửa ra vào thì đồng nghĩa với ngưỡng cửa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "bậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
  • Thanh Nghị, Việt Nam tân từ điển. NXB TP Hồ Chí Minh tái bản năm 1991.
  • Khoa Ngữ Văn Đại học Cần Thơ. Văn học dân gian đồng bằng sông Cửu Long. NXB Giáo Dục, 2002.
  • Nguyễn Thạch Giang, Từ điển văn học quốc âm. NXB Văn hóa Thông tin, 2000.