lẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰m˧˩˧ləm˧˩˨ləm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˩lə̰ʔm˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

lẩm

  1. Ăn lén lút.
    Ngày nào đi chợ cũng lẩm quà.
  2. Ăn (thtục).
    Em dỗi anh lẩm cả đĩa xôi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]