Bước tới nội dung

móc cua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mawk˧˥ kwaː˧˧ma̰wk˩˧ kuə˧˥mawk˧˥ kuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawk˩˩ kuə˧˥ma̰wk˩˧ kuə˧˥˧

Động từ

[sửa]

móc cua

  1. Móc cua đang trú trong hang ra để bắt.
  2. (tục tĩu, tình dục) hành vi dùng tay để móc, kích thích bộ phận sinh dục (âm đạo) của người nữ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)