mở rào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ za̤ːw˨˩məː˧˩˨ ʐaːw˧˧məː˨˩˦ ɹaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ ɹaːw˧˧mə̰ːʔ˧˩ ɹaːw˧˧

Danh từ[sửa]

mở rào

  1. Múa trong đám cưới của dân tộc Khơ MeNam Bộ. Theo phong tục Khơ Me, cổng nhà gái được rào kín (ý nói cô dâu con nhà nền nếp). Họ nhà trai sang xin đón dâu, maha (ông mối) cầm con dao múa trước cổng động tác loan dao, chặt, chém, vv.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)