murder
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈmɜː.dɜː/
Hoa Kỳ | [ˈmɜː.dɜː] |
Danh từ
[sửa]murder (đếm được và không đếm được, số nhiều murders)
- Tội giết người, tội ám sát.
- to commit murder — phạm tội giết người
Thành ngữ
[sửa]- to cry blue murder: La ó om sòm.
- to get away with murder: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) nghịch ngợm (phá phách... ) mà không bị làm sao.
- the murder is out: Tất cả điều bí mật bị lộ; vụ âm mưu đã bị khám phá.
Từ dẫn xuất
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]murder (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn murders, phân từ hiện tại murdering, quá khứ đơn và phân từ quá khứ murdered)
- Giết, ám sát.
- Tàn sát.
- (Nghĩa bóng) Làm hư, làm hỏng, làm sai (vì dốt nát, kém cỏi).
- to murder a song — hát sai một bài hát
Chia động từ
[sửa]murder
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to murder | |||||
Phân từ hiện tại | murdering | |||||
Phân từ quá khứ | murdered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | murder | murder hoặc murderest¹ | murders hoặc murdereth¹ | murder | murder | murder |
Quá khứ | murdered | murdered hoặc murderedst¹ | murdered | murdered | murdered | murdered |
Tương lai | will/shall² murder | will/shall murder hoặc wilt/shalt¹ murder | will/shall murder | will/shall murder | will/shall murder | will/shall murder |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | murder | murder hoặc murderest¹ | murder | murder | murder | murder |
Quá khứ | murdered | murdered | murdered | murdered | murdered | murdered |
Tương lai | were to murder hoặc should murder | were to murder hoặc should murder | were to murder hoặc should murder | were to murder hoặc should murder | were to murder hoặc should murder | were to murder hoặc should murder |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | murder | — | let’s murder | murder | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "murder", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)