nĩa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
niʔiə˧˥ | niə˧˩˨ | niə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nḭə˩˧ | niə˧˩ | nḭə˨˨ |
Danh từ[sửa]
nĩa
- Đồ dùng thường bằng kim loại, có dạng như cái thìa nhưng đầu có răng nhọn, cán dẹt, dùng để lấy thức ăn.
- Công cụ có răng, tựa như cái nĩa trên bàn ăn, dùng để cào, xúc đá, vôi tảng, v.v.
- dùng nĩa xúc vôi
Đồng nghĩa[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
Bản dịch
|
Tham khảo[sửa]
- Nĩa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam