Bước tới nội dung

nẫu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəʔəw˧˥nəw˧˩˨nəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nə̰w˩˧nəw˧˩nə̰w˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nẫu

  1. Nói quả chín quá hóa nát ra.
    Quả đu đủ chín nẫu..
    Nẫu ruột nẫu gan..
    Cg..
    Nẫu nà..
    Buồn phiền quá không nói ra được.
  2. (Đph) .

Đại từ

[sửa]

nẫu

  1. Họ, những người ấy.
    Nẫu nói chuyện với nhau.

Định nghĩa

[sửa]

nẫu

  1. Ph,

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]