neighbour
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /.bɜː/
| [.bɜː] |
Danh từ
neighbour /.bɜː/
Động từ
neighbour (song (ạy) kh upon, with) /.bɜː/
Chia động từ
neighbour
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “neighbour”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)