Bước tới nội dung

ngân hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Ngân hàng Sacom.

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 銀行.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋən˧˧ ha̤ːŋ˨˩ŋəŋ˧˥ haːŋ˧˧ŋəŋ˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˧˥ haːŋ˧˧ŋən˧˥˧ haːŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

ngân hàng

  1. Cơ quan phụ trách việc trao đổi tiền tệ, cho nhân dân vay tiền, gửi tiền tiết kiệm, phát hành giấy bạc, làm môi giới trong công, thương nghiệp, nhằm đẩy mạnh việc phát triển kinh tế.
    Hiện nay nhiều ngân hàng quốc tế cũng đã đặt chi nhánh ở Việt Nam.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]