ngân hàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋən˧˧ ha̤ːŋ˨˩ | ŋəŋ˧˥ haːŋ˧˧ | ŋəŋ˧˧ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˧˥ haːŋ˧˧ | ŋən˧˥˧ haːŋ˧˧ |
Danh từ
[sửa]- Cơ quan phụ trách việc trao đổi tiền tệ, cho nhân dân vay tiền, gửi tiền tiết kiệm, phát hành giấy bạc, làm môi giới trong công, thương nghiệp, nhằm đẩy mạnh việc phát triển kinh tế.
- Hiện nay nhiều ngân hàng quốc tế cũng đã đặt chi nhánh ở Việt Nam.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: bank
- Tiếng Gruzia: ბანკი (banḳi)
- Tiếng Pháp: banque gc
- Tiếng Bắc Sami: báŋku
- Tiếng Thái: ธนาคาร (tá-naa-kaan)
- Tiếng Trung Quốc: 银行
Tham khảo
[sửa]- "ngân hàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ có bản dịch tiếng Gruzia