ngân
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋən˧˧ | ŋəŋ˧˥ | ŋəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˧˥ | ŋən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngân”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ngân
- (Cũ; chỉ dùng trong một số tổ hợp) . Tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra.
- Người phát ngân.
- Giấy chuyển ngân.
- Thu ngân.
- Tên một thứ kim loại quý (xem bạc) (銀).
- Kim ngân
Động từ[sửa]
ngân
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngân". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)