Bước tới nội dung

ngân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋən˧˧ŋəŋ˧˥ŋəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋən˧˥ŋən˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ngân

  1. (Cũ; chỉ dùng trong một số tổ hợp) . Tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra.
    Người phát ngân.
    Giấy chuyển ngân.
    Thu ngân.
  2. Tên một thứ kim loại quý (xem bạc) ().
    Kim ngân

Động từ

ngân

  1. (Âm thanh) Kéo dàivang xa.
    Tiếng chuông ngân.
    Tiếng hát ngân xa.

Dịch

Tham khảo