dặm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔm˨˩ | ja̰m˨˨ | jam˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟam˨˨ | ɟa̰m˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]dặm
- Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần.
- Mét.
- Sai một li đi một dặm. (tục ngữ)
- Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố Hữu)
- Ngàn dặm chơi vơi (
Ca nam bình
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Ca nam bình, thêm nó vào danh sách này.)
- Đường đi.
- Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dặm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)