Bước tới nội dung

phong cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ ka̰jŋ˧˩˧fawŋ˧˥ kan˧˩˨fawŋ˧˧ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ kajŋ˧˩fawŋ˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Phong: gió; cảnh: cái hiện ra trước mặt

Danh từ

[sửa]

phong cảnh

  1. Những cảnh thiên nhiên, thường là đẹp, bày ra trước mắt, như sông, núi, làng mạc, phố xá, v.v. (nói tổng quát)
    Phong cảnh làng quê ngày mùa.
    Ngắm phong cảnh.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Phong cảnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam