què
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwɛ̤˨˩ | kwɛ˧˧ | wɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwɛ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]què
- Do bị thương tật, tay chân không cử động được bình thường.
- Chưa đui, chưa què, chớ khoe rằng tốt. (tục ngữ)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "què", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)