quản tượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Người quản tượng đang tắm rửa cho voi.

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (cai quản, trông nom) (con voi).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ tɨə̰ʔŋ˨˩kwaːŋ˧˩˨ tɨə̰ŋ˨˨waːŋ˨˩˦ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ tɨəŋ˨˨kwaːn˧˩ tɨə̰ŋ˨˨kwa̰ːʔn˧˩ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

(loại từ người) quản tượng

  1. Người trông nomđiều khiển voi.
    • 4/5/2006, Can Lộc, “Những người quản tượng”, Báo Tuổi Trẻ[1], bản gốc lưu trữ ngày 1/7/2023:
      Đối với voi mới được thuần hóa, gặp ôtô hoặc tiếng động mạnh là hoảng, lâm vào tình thế này nếu quản tượng không làm chủ được, khách du lịch rất dễ... đo ván xuống mặt đường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]