quan hệ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ hḛʔ˨˩ | kwaːŋ˧˥ hḛ˨˨ | waːŋ˧˧ he˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ he˨˨ | kwaːn˧˥ hḛ˨˨ | kwaːn˧˥˧ hḛ˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau.
- Quan hệ anh em ruột thịt.
- Quan hệ vợ chồng.
- Không có quan hệ gì với nhau.
- Quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối.
Tính từ
[sửa]- Quan trọng, hệ trọng.
- Việc quan hệ.
Động từ
[sửa]- Liên hệ.
- Quan hệ chặt chẽ với nhau.
Tham khảo
[sửa]- "quan hệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ
- Động từ tiếng Việt