Bước tới nội dung

quản tượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Người quản tượng đang tắm rửa cho voi.

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (cai quản, trông nom) (con voi).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ tɨə̰ʔŋ˨˩kwaːŋ˧˩˨ tɨə̰ŋ˨˨waːŋ˨˩˦ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ tɨəŋ˨˨kwaːn˧˩ tɨə̰ŋ˨˨kwa̰ːʔn˧˩ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

(loại từ người) quản tượng

  1. Người trông nomđiều khiển voi.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 940: attempt to call field 'shallowcopy' (a nil value).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]