radical

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

radical

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈræ.dɪ.kəl/

Tính từ[sửa]

radical /ˈræ.dɪ.kəl/

  1. Gốc, căn bản.
    radical change — sự thay đổi căn bản
  2. (Chính trị) Cấp tiến.

Thành ngữ[sửa]

Danh từ[sửa]

radical /ˈræ.dɪ.kəl/

  1. (Triết học) Nguồn gốc căn bản; nguyên lý cơ bản.
  2. (Toán học) Căn thức, dấu căn ((cũng) radical sign).
    radical of an algebra — căn của một đại số
  3. (Hoá học) Gốc.
  4. (Chính trị) Người cấp tiến, đảng viên đảng Cấp tiến.
  5. (Ngôn ngữ học) Thán từ.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ʁa.di.kal/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực radical
/ʁa.di.kal/
radicaux
/ʁa.di.kɔ/
Giống cái radicale
/ʁa.di.kal/
radicales
/ʁa.di.kal/

radical /ʁa.di.kal/

  1. (Thực vật học) (thuộc) rễ; từ rễ.
    Feuille radicale — lá mọc từ rễ
  2. (Ngôn ngữ học) (thuộc) thân từ.
    Voyelle radicale — nguyên âm thân từ
  3. Căn bản.
    Vice radical — thói xấu căn bản
  4. Triệt để.
    Changement radical — sự biến đổi triệt để
  5. (Chính trị) Cấp tiến.
    Député radical — nghị sĩ cấp tiến
  6. (Toán học) Đẳng phương.
    Axe radical — trục đẳng phương

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
radical
/ʁa.di.kal/
radical
/ʁa.di.kal/

radical /ʁa.di.kal/

  1. (Ngôn ngữ học) Thân từ.
  2. (Hóa học) Gốc.
    Radical ammonium — gốc amoni
  3. (Toán học) Dấu căn, căn thức.
  4. (Chính trị) Đảng viên đảng cấp tiến.

Tham khảo[sửa]