recruit
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /rɪ.ˈkruːt/
Danh từ
[sửa]recruit /rɪ.ˈkruːt/
Động từ
[sửa]recruit /rɪ.ˈkruːt/
- Mộ, tuyển mộ (lính mới); tìm thêm, tuyển thêm, lấy thêm (người cho một tổ chức... ).
- Bổ sung chỗ trống.
- Phục hồi; lấy sức khoẻ lại.
- to recruit one's health — phục hồi sức khoẻ
- to go to the seaside to recruit — ra biển để nghỉ ngơi lấy lại sức khoẻ
Chia động từ
[sửa]recruit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to recruit | |||||
Phân từ hiện tại | recruiting | |||||
Phân từ quá khứ | recruited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | recruit | recruit hoặc recruitest¹ | recruits hoặc recruiteth¹ | recruit | recruit | recruit |
Quá khứ | recruited | recruited hoặc recruitedst¹ | recruited | recruited | recruited | recruited |
Tương lai | will/shall² recruit | will/shall recruit hoặc wilt/shalt¹ recruit | will/shall recruit | will/shall recruit | will/shall recruit | will/shall recruit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | recruit | recruit hoặc recruitest¹ | recruit | recruit | recruit | recruit |
Quá khứ | recruited | recruited | recruited | recruited | recruited | recruited |
Tương lai | were to recruit hoặc should recruit | were to recruit hoặc should recruit | were to recruit hoặc should recruit | were to recruit hoặc should recruit | were to recruit hoặc should recruit | were to recruit hoặc should recruit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | recruit | — | let’s recruit | recruit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "recruit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)