revive
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /rɪ.ˈvɑɪv/
Ngoại động từ
[sửa]revive ngoại động từ /rɪ.ˈvɑɪv/
- Làm sống lại, làm tỉnh lại.
- Đem diễn lại.
- to revive a play — đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)
- Nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo).
- Làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại.
- to revive one's hopes — khơi lại mối hy vọng
- Làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục... ); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện... ).
Chia động từ
[sửa]revive
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to revive | |||||
Phân từ hiện tại | reviving | |||||
Phân từ quá khứ | revived | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revive | revive hoặc revivest¹ | revives hoặc reviveth¹ | revive | revive | revive |
Quá khứ | revived | revived hoặc revivedst¹ | revived | revived | revived | revived |
Tương lai | will/shall² revive | will/shall revive hoặc wilt/shalt¹ revive | will/shall revive | will/shall revive | will/shall revive | will/shall revive |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revive | revive hoặc revivest¹ | revive | revive | revive | revive |
Quá khứ | revived | revived | revived | revived | revived | revived |
Tương lai | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | revive | — | let’s revive | revive | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]revive nội động từ /rɪ.ˈvɑɪv/
- Sống lại, tỉnh lại.
- Phấn khởi lại, hào hứng lại.
- Khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi.
- to feel one's hopes reviring — cảm thấy hy vọng trở lại
- Lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt... ).
Chia động từ
[sửa]revive
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to revive | |||||
Phân từ hiện tại | reviving | |||||
Phân từ quá khứ | revived | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revive | revive hoặc revivest¹ | revives hoặc reviveth¹ | revive | revive | revive |
Quá khứ | revived | revived hoặc revivedst¹ | revived | revived | revived | revived |
Tương lai | will/shall² revive | will/shall revive hoặc wilt/shalt¹ revive | will/shall revive | will/shall revive | will/shall revive | will/shall revive |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revive | revive hoặc revivest¹ | revive | revive | revive | revive |
Quá khứ | revived | revived | revived | revived | revived | revived |
Tương lai | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive | were to revive hoặc should revive |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | revive | — | let’s revive | revive | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "revive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)