suông
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suəŋ˧˧ | ʂuəŋ˧˥ | ʂuəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuəŋ˧˥ | ʂuəŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
suông
- (Làm việc gì) Thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị.
- Uống rượu suông (không có thức nhắm).
- Nấu canh suông.
- Nghèo quá, ăn Tết suông.
- (Ánh trăng) Sáng mà không tỏ, không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ.
- Bầu trời bàng bạc ánh trăng suông.
- Chỉ nói mà không làm.
- Hứa suông.
- Lí thuyết suông.
- Chỉ được cái tài nói suông.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "suông". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)