suông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suəŋ˧˧ʂuəŋ˧˥ʂuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuəŋ˧˥ʂuəŋ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

suông

  1. (Làm việc gì) Thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị.
    Uống rượu suông (không có thức nhắm).
    Nấu canh suông.
    Nghèo quá, ăn Tết suông.
  2. (Ánh trăng) Sáng mà không tỏ, không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ.
    Bầu trời bàng bạc ánh trăng suông.
  3. Chỉ nói mà không làm.
    Hứa suông.
    Lí thuyết suông.
    Chỉ được cái tài nói suông.

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]