su
Giao diện
Xem SU
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| su˧˧ | ʂu˧˥ | ʂu˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂu˧˥ | ʂu˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
su
- Loài cây leo cùng họ với bầu.
- Trái cây này, có màu lục nhạt hình lê, thịt chắc và mát thường dùng để xào với thịt và nấu canh.
Đồng nghĩa
Dịch
- loài cây leo
- trái cây
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “su”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Basque
[sửa]Danh từ
su
- Lửa.
Tiếng Đông Hương
[sửa]Cách phát âm
Danh từ
su
- dấm.
Tiếng Gagauz
[sửa]Danh từ
su
- nước.
Tiếng Guaraní
[sửa]Số từ
su
Tiếng Litva
[sửa]Giới từ
su
Tiếng Lojban
[sửa]cmavo
su
Ghi chú sử dụng
Đây là "từ xóa" siêu ngữ: nó "xóa" tất cả những gì người ta đã nói. Nếu được nói trong cuộc đối thoại, nó chỉ xóa những gì người dùng từ xóa đã nói, nhưng nếu họ chỉ nói su, cả đối thoại được xóa. Vì thế, susu lúc nào cũng xóa cả đối thoại.
Từ liên hệ
Tiếng Mường
[sửa]Tính từ
su
- Sâu.
Tiếng Phần Lan
[sửa]Từ nguyên
Viết tắt của sunnuntai.
Danh từ
su
Tiếng Pháp
[sửa]Từ nguyên
Động tính từ quá khứ của savoir.
Động tính từ
su gđ quá khứ (gc sue, gđ số nhiều sus, gc số nhiều sues)
- Đã biết.
- J'ai su qu'elle mentait. — Tôi đã biết cô nói dối.
Từ liên hệ
Tiếng Qashqai
[sửa]Danh từ
su
- nước.
Tiếng Serbia-Croatia
[sửa]Động từ
su số nhiều, ngôi thứ ba
- Là.
Tiếng Siraya
[sửa]Danh từ
su
Tham khảo
- Alexander Adelaar, The Austronesian languages of Taiwan, with special reference to Siraya
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /su/
Tính từ sở hữu
su (số nhiều sus)
Phó từ
sus
- Vào khoảng.
- pesa sus dos kilogramos — nó nặng vào khoảng 2 kilôgam
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /sʊ/
Danh từ
su
- Nước.
Tiếng Ý
[sửa]Giới từ
su
- Trên.
Ghi chú sử dụng
Khi có đằng trước mạo từ hạn định, su được kết hợp với mạo từ để trở thành:
| su + mạo từ | kết hợp |
|---|---|
| su + il | sul |
| su + lo | sullo |
| su + l’ | sull’ |
| su + i | sui |
| su + gli | sugli |
| su + la | sulla |
| su + le | sulle |
Tiếng Tây Yugur
[sửa]Danh từ
su
- nước.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Mục từ tiếng Basque
- Mục từ tiếng Đông Hương
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Đông Hương
- Danh từ tiếng Đông Hương
- Mục từ tiếng Gagauz
- Danh từ tiếng Gagauz
- Mục từ tiếng Guaraní
- Số
- Mục từ tiếng Litva
- Giới từ
- Mục từ tiếng Lojban
- cmavo
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Phần Lan
- Mục từ tiếng Pháp
- Động tính từ
- Mục từ tiếng Qashqai
- Danh từ tiếng Qashqai
- Mục từ tiếng Serbia-Croatia
- Động từ
- Động từ tiếng Serbia-Croatia
- Mục từ tiếng Siraya
- Danh từ tiếng Siraya
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Tính từ sở hữu
- Phó từ
- Mục từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Mục từ tiếng Ý
- Mục từ tiếng Tây Yugur
- Danh từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Basque
- Số từ tiếng Guaraní
- Tính từ tiếng Mường
- Từ viết tắt tiếng Phần Lan
- Danh từ tiếng Phần Lan
- Động tính từ Pháp
- Tính từ tiếng Tây Ban Nha
- Phó từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Giới từ tiếng Ý
- Danh từ tiếng Tây Yugur