sammenbrudd
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | sammenbrudd | sammenbruddet |
Số nhiều | sammenbrudd | sammenbrudda, sammenbruddene |
sammenbrudd gđ
- Sự sụp đổ, tan rã.
- Tysklands sammenbrudd i 1945
- økonomisk sammenbrudd
- Cơn rối loạn, sút kém về thần kinh., et nervøst sammenbrudd
- Sự ngưng ngang, sự dứt tuyệt, gián đoạn.
- Det er blitt brudd i lønnsforhandlingene.
- brudd på de diplomatiske forbindelser
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) strømbrudd: Sự cúp điện.
- (2) avbrudd: Sự ngưng, nghỉ, gián đoạn.
- (2) forhandlingsbrudd: Sự gián đoạn cuộc thượng nghị.
- (2) gjennombrudd 1): Sự xuyên phá, xuyên thấu, xuyên qua. 2) Kết quả tốt, sự thành công, thành tựu
- (2) innbrudd: Sự đột nhập vào nhà cửa, cơ sở (để ăn trộm). Vụ trộm.
- (2) oppbrudd: Sự giải tán, tan rã, tan hàng.
- (2) sammenbrudd: Sự sụp đổ, tan rã.
- (2) utbrudd: 1) Sự bộc phát, bùng nổ. 2) Sự đột ngột, đột phát.
Phương ngữ khác
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "sammenbrudd", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)