Bước tới nội dung

thấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəw˧˥tʰə̰w˩˧tʰəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəw˩˩tʰə̰w˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

thấu

  1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó.
    Nước nhìn thấu đáy.
    Lạnh thấu xương.
    Thấu kính.
    Thẩm thấu.
  2. hết, hoàn toàn tường tận.
    Hiểu thấu lòng nhau.
    Thấu đáo.
    Thấu đạt.
    Thấu tình.
    Thấu triệt.
  3. Nổi.
    Chịu không thấu.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

thấu

  1. săn.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên