sermon
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈsɜː.mən/
Hoa Kỳ | [ˈsɜː.mən] |
Danh từ
[sửa]sermon /ˈsɜː.mən/
- Bài giảng đạo, bài thuyết giáo, bài thuyết pháp.
- Lời khiển trách, lời quở mắng, lời lên lớp ((nghĩa bóng)).
Ngoại động từ
[sửa]sermon ngoại động từ /ˈsɜː.mən/
- Thuyết giáo, thuyết pháp.
- Quở mắng, lên lớp (nghĩa bóng).
Chia động từ
[sửa]sermon
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sermon | |||||
Phân từ hiện tại | sermoning | |||||
Phân từ quá khứ | sermoned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sermon | sermon hoặc sermonest¹ | sermons hoặc sermoneth¹ | sermon | sermon | sermon |
Quá khứ | sermoned | sermoned hoặc sermonedst¹ | sermoned | sermoned | sermoned | sermoned |
Tương lai | will/shall² sermon | will/shall sermon hoặc wilt/shalt¹ sermon | will/shall sermon | will/shall sermon | will/shall sermon | will/shall sermon |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sermon | sermon hoặc sermonest¹ | sermon | sermon | sermon | sermon |
Quá khứ | sermoned | sermoned | sermoned | sermoned | sermoned | sermoned |
Tương lai | were to sermon hoặc should sermon | were to sermon hoặc should sermon | were to sermon hoặc should sermon | were to sermon hoặc should sermon | were to sermon hoặc should sermon | were to sermon hoặc should sermon |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sermon | — | let’s sermon | sermon | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "sermon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /sɛʁ.mɔ̃/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
sermon /sɛʁ.mɔ̃/ |
sermons /sɛʁ.mɔ̃/ |
sermon gđ /sɛʁ.mɔ̃/
- (Tôn giáo) Bài thuyết giáo.
- Sermons de Bossuet — những bài thuyết giáo của Bốt-xuy-ê
- (Nghĩa xấu) Lời lên lớp dài dòng, lời quở trách dai dẳng.
Tham khảo
[sửa]- "sermon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)