Bước tới nội dung

chuốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuət˧˥ʨuək˩˧ʨuək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨuət˩˩ʨuət˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

chuốt

  1. Làm cho thật nhẵn.
    Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang (Tố Hữu)
  2. Sửa chữa cho thật hay.
    Lời văn chuốt đẹp như sao băng (Tản Đà)

Tham khảo

[sửa]