Bước tới nội dung

sãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔaj˧˥ʂaːj˧˩˨ʂaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂa̰ːj˩˧ʂaːj˧˩ʂa̰ːj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sãi

  1. Người chở đò.
  2. Người đàn ông giữ chùa.
    Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]