tù và
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṳ˨˩ va̤ː˨˩ | tu˧˧ jaː˧˧ | tu˨˩ jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˧˧ vaː˧˧ |
Danh từ
[sửa]tù và
- (Kng.) . Dạ dày ếch dùng làm món ăn.
- Dụng cụ để báo hiệu ở nông thôn thời trước, làm bằng sừng trâu, bò hoặc vỏ ốc, dùng hơi để thổi, tiếng vang xa.
- Thổi tù và.
- Hồi tù và rúc lên.
Tham khảo
[sửa]- "tù và", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)