húy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwi˧˥hwḭ˩˧hwi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwi˩˩hwḭ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

húy

  1. Tên do bố mẹ đặt cho khi mới đẻ, thường được người ta kiêng không gọi đến (cũ).

Tham khảo[sửa]